Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Ô Tô: Cẩm Nang Bỏ Túi Cho Dân Lái Xe Tải

Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Ô Tô: Cẩm Nang Bỏ Túi Cho Dân Lái Xe Tải

16/07/2024
0 Comments

Bạn đang tìm kiếm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ô tô, đặc biệt là xe tải? Bạn muốn tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc khi mua bán xe hay phụ tùng? Hay đơn giản là bạn muốn mở rộng vốn từ vựng của mình?

Bài viết này chính là cẩm nang bỏ túi dành cho bạn! XE TẢI HÀ NỘI sẽ giúp bạn khám phá kho tàng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ô tô một cách đầy đủ và dễ hiểu nhất.

Để bắt đầu, hãy cùng tìm hiểu về các bộ phận cơ bản của một chiếc xe tải, thông qua hình ảnh minh họa dưới đây:

cac-bo-phan-co-ban-xe-tai|Các bộ phận cơ bản của một chiếc xe tải|This image shows the basic components of a truck, including the cab, chassis, engine, wheels, and tires. It highlights the main parts of the truck and their functions.

Tiếp theo, chúng ta sẽ đi sâu vào các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến từng bộ phận của xe tải. Ví dụ:

tu-vung-ve-dong-co-xe-tai|Từ vựng tiếng Trung về động cơ xe tải|This image illustrates various Chinese terms related to the engine of a truck, such as the engine block, pistons, crankshaft, and camshaft. It helps understand the technical vocabulary used in the truck industry.

Ngoài ra, bạn cũng cần nắm vững các thuật ngữ liên quan đến hệ thống lái, hệ thống phanh, hệ thống treo,…

tu-vung-ve-he-thong-lai-xe-tai|Từ vựng tiếng Trung về hệ thống lái xe tải|This image shows different components of the steering system in a truck, including the steering wheel, steering column, and steering gear. It helps understand the technical vocabulary used in the truck industry.

Cùng với việc học từ vựng, bạn nên kết hợp với việc luyện nghe, nói, đọc, viết tiếng Trung chuyên ngành để đạt hiệu quả tốt nhất.

Copyright © 2025. All rights reserved by XE TẢI HÀ NỘI by @demopoker